Bạn có muốn phản ứng với tin nhắn này? Vui lòng đăng ký diễn đàn trong một vài cú nhấp chuột hoặc đăng nhập để tiếp tục.



 
Trang ChínhTrang Chính  Latest imagesLatest images  Tìm kiếmTìm kiếm  Đăng kýĐăng ký  Đăng NhậpĐăng Nhập  
Latest topics
» Đăng Kí Học Lí 11
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby Hằng Ni Fri Jun 26, 2015 6:22 am

» Video bài giảng môn hóa học của Thầy Vũ Khắc Ngọc
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Sun Jun 03, 2012 5:06 am

» Hóa học hữu cơ
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Fri Apr 27, 2012 12:24 am

» Đại cương hóa học hữu cơ
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Sat Apr 14, 2012 1:48 pm

» toán không gian
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Sun Apr 08, 2012 1:20 pm

» sử hay
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Mon Apr 02, 2012 4:08 pm

» [ Hot ] Tích phân
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Mon Apr 02, 2012 3:05 pm

» [ HOT ]Chương I: Nguyên tử
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Mon Apr 02, 2012 5:22 am

» Bài tập hay
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Sun Apr 01, 2012 3:17 pm

» Một Phương pháp giải phương trình bậc 4
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Fri Jan 13, 2012 4:00 pm

» BAI TAP AXIT NITRIC – MUỐI NITRAT
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby your_ever Mon Oct 31, 2011 3:33 pm

» Đăng kí nhóm toán 11
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby BB.Boy_lion Wed Oct 12, 2011 5:03 am

» Chém gió hội ^^!
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby camehoangtu12 Thu Sep 29, 2011 5:23 am

» Soạn bài bài ca ngất ngưởng của Nguyễn Công Trứ
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby tranthanh1606 Wed Sep 21, 2011 1:33 pm

» đông y ost
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby minhthanhtrancp Mon Sep 19, 2011 2:58 pm

» Giải phương trình^^!
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby minhthanhtrancp Mon Sep 19, 2011 2:49 pm

» bài làm văn số 1
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby minhthanhtrancp Mon Sep 19, 2011 2:46 pm

» Lượng giác
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby minhthanhtrancp Mon Sep 19, 2011 2:43 pm

» Đề thi Olympic học sinh giỏi lớp 10 & 11 miền Trung và Tây Nguyên môn Toán
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby minhthanhtrancp Sat Sep 17, 2011 3:23 pm

» Bài tập khó làm thêm
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử I_icon_minitimeby Undomistake Sun Sep 11, 2011 8:30 am



[ HOT ]Chương I: Nguyên tửXem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Go down
Sun Apr 01, 2012 4:33 am
BB.Boy_lion
BB.Boy_lion
Trưởng nhóm hóa
Trưởng nhóm hóa
Level của BB.Boy_lion
Điểm học tập Điểm học tập : 28 điểm
Posts : 193
Points : 10324
Thanked : 10007
Join date : 19/06/2011
Age : 28
Đến từ : đaklak

Điểm học tập Điểm học tập : 28 điểm
Posts : 193
Points : 10324
Thanked : 10007
Join date : 19/06/2011
Age : 28
Đến từ : đaklak

[ HOT ]Chương I: Nguyên tử Vide

Bài gửiTiêu đề: [ HOT ]Chương I: Nguyên tử
http://khtn.lovelyforum.net

CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN
BÀI TẬP TỰ LUYỆN
Tải tài liệu chuyên đề
1. Nguyên tố hóa học là:
A. những nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
B. những nguyên tố có cùng số khối
C. những hạt có cùng số nowtron.
D. những phân tử có cùng số phân tử khối
2. Các hạt cấu tạo nên hạt nhân của hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton. C. nơtron và electron.
B. proton và nơtron. D. electron, nơtron và proton.
3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton. C. nơtron và electron.
B. proton và nơtron. D. electron, nơtron và proton.
4. Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng:
A. số khối B. số nơtron C. số proton D. số nơtron và proton
5. Kí hiệu nguyên tử đầy đủ dặc trưng cho nguyên tử của một nguyên tố hóa học vì nó cho biết:
A. số khối A C. nguyên tử khối của nguyên tử
B. số nơtron D. số khối A và số đơn vị điện tích hạt nhân
6. Đồng vị là những:
A. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.
B. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C. nguyên tố có cùng số khối A.
D. nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân và khác nhau về số khối.

7. Nguyên tử là phần nhỏ nhất của chất:
A. không mang điện. B. mang điện tích dương.
C. mang điện tích âm. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
8. Số hiệu nguyên tử cho biết:
A. số proton trong hạt nhân nguyên tử hay số đơn vị điện tích hạt nhân nguyên tử.
B. số electron trong vỏ nguyên tử.
C. số thứ tự nguyên tố trong bảng tuần hoàn.
9. Obitan nguyên tử hiđro ở trạng thái cơ bản có dạng hình cầu và có bán kính trung bình là:
A. 0,045 nm. B. 0,053 nm. C. 0,098 nm. D. 0,058 nm.
10. Obitan py có dạng hình số 8 nổi:
A. được định hướng theo trục z. C. được định hướng theo trục x.
B. được định hướng theo trục y. D. không định hướng theo trục nào.
11. Trong nguyên tử hiđro, electron thường được tìm thấy:
A. Trong hạt nhân nguyên tử.
B. Bên ngoài hạt nhân, song ở gần hạt nhân vì electron bị hút bởi hạt proton.
C. Bên ngoài hạt nhân và thường ở xa hạt nhân, vì thể tích nguyên tử là mây electron của nguyên
tử đó.
D. Cả bên trong và bên ngoài hạt nhân, vì electron luôn được tìm thấy ở bất kỳ chỗ nào trong nguyêntử.
12. Các obitan trong một phân lớp elecron:
A. có cùng sự định hướng trong không gian.
B. Có cùng mức năng lượng.
C. Khác nhau về mức năng lượng.
D. có hình dạng không phụ thuộc vào đặc điểm mỗi phân lớp.
13. Nguyên tử khối của clo là 35,45. Khối lượng (tính bằng kg) của một nguyên tử magiê là:
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử Eq.latex?A. 58,864 [ HOT ]Chương I: Nguyên tử Eq.latex?C. 59,000
[ HOT ]Chương I: Nguyên tử Eq.latex?B. 58,856 [ HOT ]Chương I: Nguyên tử Eq.latex?D. 59,100




Được sửa bởi BB.Boy_lion ngày Mon Apr 02, 2012 5:30 am; sửa lần 4.

Mon Apr 02, 2012 5:22 am
BB.Boy_lion
BB.Boy_lion
Trưởng nhóm hóa
Trưởng nhóm hóa
Level của BB.Boy_lion
Điểm học tập Điểm học tập : 28 điểm
Posts : 193
Points : 10324
Thanked : 10007
Join date : 19/06/2011
Age : 28
Đến từ : đaklak

Điểm học tập Điểm học tập : 28 điểm
Posts : 193
Points : 10324
Thanked : 10007
Join date : 19/06/2011
Age : 28
Đến từ : đaklak

[ HOT ]Chương I: Nguyên tử Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: [ HOT ]Chương I: Nguyên tử
http://khtn.lovelyforum.net

Câu 1: Nguyên tử là phần tử nhỏ nhất của chất và
A. không mang điện. B. mang điện tích âm.
C. mang điện tích dương. D. có thể mang điện hoặc không mang điện.
Câu 2: Nguyên tố hoá học là
A. những nguyên tử có cùng số khối. B. những nguyên tử có cùng điện tích hạt nhân.
C. những nguyên tử có cùng số nơtron. D. những phân tử có cùng số proton.
Câu 3: Đồng vị là những
A. nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
B. nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
C. phân tử có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
D. chất có cùng số proton nhưng khác nhau về số nơtron.
Câu 4: Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34, trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Cấu hình electron của R là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s22p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 5: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142, trong đó tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 42. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 12. A và B lần lượt là
A. Ca và Fe. B. Mg và Ca. C. Fe và Cu. D. Mg và Cu.
Câu 6: Tổng số hạt mang điện trong anion AB32– là 82. Số hạt mang điện của nguyên tử A nhiều hơn của nguyên tử B là 16. Anion đó là
A. CO32-. B. SiO32-. C. SO32–. D. SeO32-.
Câu 7: Cation R+ có cấu hình e lớp ngoài cùng là 3p6. Câu hình electron đầy đủ của R là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s23p64s1. D. 1s22s22p63s23p63d1.
Câu 8: Đồng vị của M thoả mãn điều kiện số proton: số nơtron = 13:15 là
A.55M. B. 56M. C. 57M. D. 58M.
Câu 9: Hợp chất X có công thức RAB3. Trong hạt nhân của R, A, B đều có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử X là 50. Công thức phân tử của X là
A. CaCO3. B. CaSO3. C. MgCO3. D. MgSO3.
Câu 10: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
A. 1s22s22p63s23p63d54s1. B.1s22s22p63s23p64s23d4.
C.1s22s22p63s23p63d6. D. 1s22s22p63s23p63d5.
Câu 11: Tổng số p, n, e trong nguyên tử của nguyên tố X là 10. Số khối của nguyên tố X là
A. 3. B. 4 C. 6. D. 7.
Câu 12: Trong tự nhiên oxi có 3 đồng vị là 168O; 178O; 188O; cac bon có 2 đồng vị là 126C; 136C. Số phân tử CO2 có thể được tạo thành từ các đồng vị trên là
A. 6. B. 9 C. 12. D. 18.
Câu 13: Các ion Na+, Mg2+, O2-, F- đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. Thứ tự giảm dần bán kính của các ion trên là
A. Na+ > Mg2+ > F- > O2-. B. Mg2+ > Na+ > F- > O2-.
C. F- > Na+ > Mg2+ > O2-. D. O2-> F- > Na+ > Mg2+.
Câu 14: X và Y là 2 nguyên tố thuộc 2 chu kỳ kế tiếp nhau trong cùng 1 phân nhóm chính của bảng HTTH. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của X và Y là 32. X và Y là
A. O và S. B. C và Si. C. Mg và Ca. D. N và P.
Câu 15:Trong mỗi chu kỳ, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì bán kính nguyên tử và độ âm điện tương ứng biến đổi là
A. tăng, giảm. B. tăng, tăng. C. giảm, tăng. D. giảm, giảm.
Câu 16: Tổng số hạt trong 1 nguyên tử của nguyên tố X là 40. Cấu hình e của X là
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p63s1. C. 1s22s23p63s23p1. D. 1s22s22p63s23p1.

Câu 17: Trong dãy: Mg – Al – Au – Na – K, tính kim loại của các nguyên tố
A. tăng dần. B. mới đầu tăng, sau đó giảm.
C. giảm dần. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 18: Trong dãy N – As – Te – Br – Cl, tính phi kim của các nguyên tố
A. tăng dần. B. mới đầu tăng, sau đó giảm.
C. giảm dần. D. mới đầu giảm, sau đó tăng.
Câu 19: Số proton, nơtron và electron trong nguyên tử của một đồng vị tự nhiên phổ biến nhất của clo tương ứng là
A. 17, 18 và 17. B. 17, 19 và 17. C. 35, 10 và 17. D. 17, 20 và 17.
Câu 20: Anion X2- có cấu hình electron ngoài cùng là 3p6. Vị trí của X trong bảng HTTH là
A. ô 18, chu kỳ 3, nhóm VIIIA. B. ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. ô 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. D. ô 18, chu kỳ 4, nhóm VIA.
Câu 21: Lai hoá sp2 là sự tổ hợp tuyến tính giữa
A. 1 orbital s với 2 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2.
B. 2 orbital s với 1 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2.
C. 1 orbital s với 3 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2.
D. 1 orbital s với 1 orbital p tạo thành 3 orbital lai hoá sp2.
Câu 22: Nguyên tử A trong phân tử AB2 có lai hoá sp2. Góc liên kết BAB có giá trị là
A. 90O. B. 120O. C. 109O28/. D. 180O.
Câu 23: X và Y là hai nguyên tố thuộc hai nhóm A kế tiếp nhau trong bảng HTTH, Y ở nhóm V, ở trạng thái đơn chất X và Y phản ứng được với nhau. Tổng số proton trong hạt nhân nguyên tử của A và B là 23. X và Y lần lượt là
A. O và P. B. S và N. C. Li và Ca. D. K và Be.
Câu 24: Các ion O2-, F- và Na+ có bán kính giảm dần theo thứ tự
A. F- > O2- > Na+. B. O2- > Na+ > F-.
C. Na+ >F- > O2-. D. O2- > F- > Na+.
Câu 25: Hợp chất A có công thức MXa trong đó M chiếm 140/3 % về khối lượng, X là phi kim ở chu kỳ 3, trong hạt nhân của M có số proton ít hơn số nơtron là 4; trong hạt nhân của X có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong 1 phân tử A là 58. Cấu hình electron ngoài cùng của M là.
A. 3s23p4. B. 3d64s2. C. 2s22p4. D. 3d104s1.
Câu 26: Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số electron trong các phân lớp p là 7. Nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt mang điện của X là 8. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của Y là
A. 3s23p4. B. 3s23p5. C. 3s23p3. D. 2s22p4.
Câu 27: Hợp chất X có khối lượng phân tử là 76 và tạo bởi 2 nguyên tố A và B. A,B có số oxihoá cao nhất là +a,+b và có số oxihoá âm là -x,-y; thoả mãn điều kiện: a=x, b=3y. Biết rằng trong X thì A có số oxihóa là +a. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của B và công thức phân tử của X tương ứng là
A. 2s22p4 và NiO. B. CS2 và 3s23p4. C. 3s23p4 và SO3. D. 3s23p4 và CS2.
Câu 28: Hợp chất Z được tạo bởi hai nguyên tố M và R có công thức MaRb trong đó R chiếm 20/3 (%) về khối lượng. Biết rằng tổng số hạt proton trong phân tử Z bằng 84. Công thức phân tử của Z là
A. Al2O3. B. Cu2O. C. AsCl3. D. Fe3C.
Câu 29: Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 82, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22. Cấu hình electron ngoài cùng của ion X2+ là
A. 3s23p6. B. 3d64s2. C. 3d6. D. 3d10.
Câu 30 (A-07): Dãy gồm các ion X+, Y- và nguyên tử Z đều có cấu hình electron 1s22s22p6 là
A. K+, Cl-, Ar. B. Li+, F-, Ne. C. Na+, F-, Ne. D. Na+, Cl-, Ar.
Câu 31 (B-07): Hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hoá duy nhất. Công thức XY là
A. LiF. B. NaF. C. AlN. D. MgO.




Được sửa bởi BB.Boy_lion ngày Mon Apr 02, 2012 5:22 am; sửa lần 1.

Mon Apr 02, 2012 5:22 am
BB.Boy_lion
BB.Boy_lion
Trưởng nhóm hóa
Trưởng nhóm hóa
Level của BB.Boy_lion
Điểm học tập Điểm học tập : 28 điểm
Posts : 193
Points : 10324
Thanked : 10007
Join date : 19/06/2011
Age : 28
Đến từ : đaklak

Điểm học tập Điểm học tập : 28 điểm
Posts : 193
Points : 10324
Thanked : 10007
Join date : 19/06/2011
Age : 28
Đến từ : đaklak

[ HOT ]Chương I: Nguyên tử Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: [ HOT ]Chương I: Nguyên tử
http://khtn.lovelyforum.net

1)Nguyên tử X có tổng số proton, nơtron, electron là 116 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 24. Xác định X, viết cấu hình electron của X.
2)Nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron, electron là 34. Xác định Y, viết cấu hình electron của Y và cho biết Y là kim loại, phi kim hay khí trơ.
3)Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 142 trong đó số hạt mang
điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 42, số hạt mang điện của B nhiều hơn A là 12. Xác định 2 kim loại A và B. Viết cấu hình electron của A,B.
4)a)Phân tử XY3 có tổng số proton, nơtron, electron bằng 196 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện 60, số hạt mang điện của X ít hơn số hạt mang điện của Y là 76. Xác định X,Y và XY3.
b)Lấy 4,83 gam XY3.nH2O hòa tan vào nước nóng được dung dịch A.Dung dịch A phản ứng vừa đủ với 10,2 gam AgNO3. Xác định n.
5)Cho 2 đồng vị hiđro và 2 đồng vị của clo với tỉ lệ phần trăm số nguyên tử chiếm trong tự nhiên như sau : (99,984%)H(1), (0,016%)H(2), (75,77%)Cl(35), (24,23%)Cl(37).
a)Tính nguyên tử khối trung bình của mỗi nguyên tố.
b)Có thể có bao nhiêu loại phân tử HCl khác nhau tạo nên từ 2 đồng vị của 2 nguyên tố đó?
c)Tính phân tử khối của mỗi loại phân tử nói trên.
6) Hãy cho biết số đơn vị điện tích hạt nhân, số proton, số nơtron và số electron của các nguyên tử có kí hiệu sau đây : a) , , , , . b) , , , , , .
7)Kết quả phân tích cho thấy trong phân tử khí CO2 có 27,3%C và 72,7%O theo khối lượng. Biết nguyên tử khối của C là 12,011. Xác định nguyên tử khối của oxi.
8)a)Mức năng lượng của các obitan 2px, 2py, 2pz có khác nhau không? vì sao?
b)Vẽ hình dạng các obitan 1s,2s và các obitan 2px, 2py, 2pz.
9)a)Khi số hiệu nguyên tử Z tăng , trật tự các mức năng lượng AO tăng dần theo chiều từ trái qua phải có đúng trật tự như sau không?
1s 2s 2p 3s 3p 3d 4s 4p 4d 4f 5s 5p6s 5d 6p 7s 5f 6d….
Nếu sai, hãy sữa lại cho đúng
b)Viết cấu hình electron nguyên tử của các nguyên tố có Z=15, Z=17, Z=20, Z=21, Z=31.
10)Hợp chất Z tạo bởi 2 nguyên tố M,R có công thức MaRb trong đó R chiếm 6,667% khối lượng, trong hạt nhân nguyên tử M có số nơtron=số proton + 4 còn trong hạt nhân R có số nơtron=số proton, tổng số hạt proton trong Z là 84 và a+b=4. Tìm công thức phân tử của Z.
Viết phương trình phản ứng giữa Z với HNO3 đặc nóng.
11)Hợp chất B tạo bởi 1 kim loại hóa trị II và 1 phi kim hóa trị I.
Trong phân tử B có :
–Tổng số hạt là 290.
–Tổng số hạt không mang điện là 110.
–Hiệu số hạt không mang điện của phi kim và kim loại là 70.
–Tỉ lệ số hạt mang điện của kim loại so với phi kim là 2/7.
Tìm A,Z của kim loại và phi kim.
12) Trong phân tử M2X có tổng số hạt (p,n,e) là 92 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 28 hạt,Số khối của M lớn hơn số khối của X là 7.Tổng số hạt (p,n,e) trong nguyên tử M nhiều hơn X là 10 . Xác định M và X. Viết công thức phân tử của hợp chất.
13)Hợp chất Y có công thức là MX2 trong đó M chiếm 46,67% vế khối lượng. Trong hạt nhân M có số nơtron nhiều hơn số proton là 4 hạt. Trong hạt nhân X ó số nơtron bằng số proton.Tổng số proton trong MX2 là 58. Tìm AM và AX.
14)Cho 3 nguyên tử M,X,R trong đó R là đồng vị .
Trong nguyên tử M có : số nơtron–số proton = 3.
Trong nguyên tử M và X có :
số proton của M – số proton của X = 6.
số nơtron của M + số nơtron của X = 36.
Tổng số khối của các nguyên tử trong phân tử MR là 76.
Xác định số proton, nơtron, electron trong M,X và viết kí hiệu nguyên tử của chúng.
15)Nguyên tử X có tổng số proton, nơtron và electron là 34. Nguyên tử Y có tổng số proton, nơtron và electron là 52 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16.
a)Xác định số proton, số nơtron và số electron của X và Y.
b)Y còn 1 đồng vị khác là Y’ có số nơtron nhiều hơn Y 2 hạt và hỗn hợp A gồm Y và Y’có nguyên tử
khối trung bình bằng số khối của Y + 0,5. Xác định phần trăm số nguyên tử mỗi đồng vị trong hỗn
hợp A.
16) Tổng số hạt p,n,e trong 2 nguyên tử kim loại A và B là 177. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 47. Số hạt mang điện của nguyên tử B nhiều hơn của nguyên tử A là 8.
Xác định 2 kim loại A và B.
17)a) Một kim loại M có số khối là 54, tổng số hạt proton, nơtron, electron trong M2+ là 78. Xác định M.
b)Một kim loại M có số khối 54, tổng số hạt proton, nơtron, electron trong M2+ là 78.Xác định M.
c)Ion PxOy3– và SnOm2– đều có tổng số electron là 50. Xác định x,y,n,m và suy ra các ion trên. Cho biết x18)X,Y đều là phi kim . Trong nguyên tử X ,Y có số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện lần lượt là 14,16.
Hợp chất XYn có đặc điểm:
–X chiếm 15,0486% khối lượng.
–Tổng số proton là 100.
–Tổng số nơtron là 106.
Xác định số khối và tên X,Y.
19)a)Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và X– , tổng số hạt (proton , nơtron , electron) trong phân tử
MX2 là 186 hạt trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 54 hạt.Số khối của
ion M2+ nhiều hơn X–‑ là 21. Tổng số hạt M2+ nhiều hơn trong X– là 27 hạt. Xác định M,X, MX2.
b)Nguyên tử R có tổng số hạt là 54 và số khối nhỏ hơn 36. Xác định R.
20) a)Tổng số hạt mang điện trong ion AB3– là 63 . Số hạt mang điện trong hạt nhân B nhiều hơn số
hạt mang điện trong hạt nhân A là 1. Xác định A,B, AB3– .
b)Hợp chất A tạo bởi 2 ion X2+ và YZ32–. Tổng số electron của YZ32– là 32 hạt, Y và Z đều có số
proton bằng số nơtron. Hiệu số nơtron của 2 nguyên tố X và Y bằng 3 lần số proton của Z. Khối
lượng phân tử A bằng 116. Xác định X,Y,Z và công thức của A.
21)A,B,X là 3 nguyên tố phi kim .Tổng số hạt proton, nơtron,electron trong phân từ AX2 là 52. Số hạt mang điện của AY2 nhiều hơn số hạt mang điện của AX2 là 28 hạt. Phân tử X2Y có tổng số hạt proton,electron và nơtron là 28 trong đó số hạt mang điện bằng 2,5 lần số hạt không mang điện.
Xác định điện tích hạt nhân và số khối của A,X,Y.
22)Có hợp chất MX3 trong đó :
Tổng số proton, nơtron, elctron là 196.
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 60.
Số khối của M nhỏ hơn số khối của X là 8.
Tổng số proton, nơtron, elctron trong X– nhiều hơn trong ion M3+ là 16.
Xác định M và X.
23)Một hợp chất tạo thành từ các ion M+ và X22–. Trong phân tử M2X2 có tổng số proton, nơtron, elctron bằng 164 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số proton, nơtron, electron trong ion M+ nhiều hơn trong X22– là 7.
Xác định nguyên tố M,X và công thức phân tử M2X2. Viết cấu hình electron (dạng chữ và dạng obitan) của M+; viết công thức electron của ion X22–.
24)A và B là 2 hợp chất ion tạo nên bởi các ion đều có cấu hình electron của Agon và có tổng số hạt proton,electron và nơtron là 164. Xác định A và B biết rằng khi cho dung dịch A trong nước tác dụng với dung dịch HCl có khí mùi trứng thối bay lên.
25)Hợp chất A2B6 có tổng số hạt là 392 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 120 hạt. Số khối của A ít hơn số khối của B là 8. Tổng số hạt trong A3+ nhiều hơn trong B– là 13. Xác định A,B, AB3, A2B6.
26)Phân tử XY2 và X2Y có tổng số proton, nơtron,electron lần lượt là 69 và 66. Số nơtron của Y nhiều hơn của X là 1. Phân tử X2Y4 có tổng số hạt mang điện là 92. Xác định số proton, nơtron, electron trong các nguyên tử, phân tử, ion : X, Y, X2, Y2, Y3, XY, XY2–,XY32–.



Sponsored content

Level của Sponsored content


[ HOT ]Chương I: Nguyên tử Vide

Bài gửiTiêu đề: Re: [ HOT ]Chương I: Nguyên tử



[ HOT ]Chương I: Nguyên tử

Xem chủ đề cũ hơn Xem chủ đề mới hơn Về Đầu Trang
Trang 1 trong tổng số 1 trang
* Viết tiếng Việt có dấu, là tôn trọng người đọc.
* Chia sẻ bài sưu tầm có ghi rõ nguồn, là tôn trọng người viết.
* Thực hiện những điều trên, là tôn trọng chính mình.

Permissions in this forum:Bạn không có quyền trả lời bài viết
 :: Hóa học :: CẤU TẠO NGUYÊN TỬ VÀ ĐỊNH LUẬT TUẦN HOÀN-
Create a forum on Forumotion | Văn hóa | Childhood, Gia đình | ©phpBB | Free forum support | Báo cáo lạm dụng | Thảo luận mới nhất